đông đúc nghĩa là gì
đông đúc là gì? đông đúc Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ đông đúc trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số.Com.
Đầu tiên là việc tuyệt đối không được nói xấu cha (hoặc mẹ) đẻ của con. Rõ ràng việc ly hôn đồng nghĩa là có mâu thuẫn giữa 2 người nhưng đứa trẻ không phải là nơi để cha hay mẹ trút giận và càng không nên nếu bạn là người tiếp theo.
Khác nhau của nhà đúc thật: Về cấu tạo bên trong nhà đúc thiệt và nhà đúc giả sẽ khác nhau, nhà đúc thiệt cứng cáp và chắc chắn hơn nhà đúc giả. Chi phí xây dựng cao, mất nhiều thời gian thi công. Đòi hỏi tính thẩm mỹ cao để có về mặt cột, trần thẳng, phẳng và
* tính từ- đông đúc=crowded streets+ thành phố đông đúc- đầy, tràn đầy=life crowded with great events+ cuộc đời đầy các sự kiện lớn- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chật ních=to be crowded for time+ không tồn tại thì tiếng rảnh
Nghĩa tiếng Nhật của từ đông đúc. Nghĩa tiếng Nhật của từ đông đúc: Trong tiếng Nhật đông đúc có nghĩa là : 混む . Cách đọc : こむ. Romaji : komu. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 電車が混んでいる。 Densha ga kon de iru. Tàu điện đang đông người. 午後5時になったら、道がすぐに混んでいます。 gogo go ji ni natu tara
mod bussid sudiro tungga jaya full anim. Tìm đông đúc 稠密; 繁密 nhà cửa đông đúc. 人煙稠密。 dân số đông đúc 人口繁密。 繁衍 con cháu đông đúc 子孫繁衍。 濟濟 một nhà đông đúc. 濟濟一堂。 擠擠插插 擠擠插插的形容擁擠的樣子。> 密集 nhân khẩu đông đúc. 人口密集。 甡; 駪; 詵; 侁 悠悠; 翼翼 眾多 Tra câu Đọc báo tiếng Anh đông đúc- tt. Rất đông người Phố phường chật hẹp, người đông đúc TrTXương.nt. Đông người ở. Thành phố đông đúc.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ đông đúc tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm đông đúc tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đông đúc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đông đúc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đông đúc nghĩa là gì. - tt. Rất đông người Phố phường chật hẹp, người đông đúc TrTXương. Thuật ngữ liên quan tới đông đúc Thôi Hộ Tiếng Việt là gì? suốt đời Tiếng Việt là gì? nhé Tiếng Việt là gì? thân ái Tiếng Việt là gì? nội trợ Tiếng Việt là gì? Tùng Tuyết đạo nhân Tiếng Việt là gì? khung cửi Tiếng Việt là gì? Ninh Phước Tiếng Việt là gì? ngẫu tứ Tiếng Việt là gì? giỡn Tiếng Việt là gì? nghe trộm Tiếng Việt là gì? hà Tiếng Việt là gì? thừa tướng Tiếng Việt là gì? soái phủ Tiếng Việt là gì? chăng Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của đông đúc trong Tiếng Việt đông đúc có nghĩa là - tt. Rất đông người Phố phường chật hẹp, người đông đúc TrTXương. Đây là cách dùng đông đúc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đông đúc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
1. Mỗi tội hơi đông đúc. 2. Dân số trở nên đông đúc hơn. 3. Các phố xá đông đúc đóng cửa. 4. Kenya, 1998, một khu chợ đông đúc. 5. Bỗng chốc hòn đảo đông đúc bởi chim. 6. Ban ngày, trên 1 xa lộ đông đúc. 7. Với sự hỗn loạn, đường phố đông đúc. 8. Nhắc lại, đội quân bạch tuộc đông đúc 9. Xung quanh chợ lúc nào cũng đông đúc nhộn nhịp. 10. Đồn Yên Nghỉ Scottsdale cũng đông đúc thế này. 11. Con cái đông đúc của người đàn bà son sẻ 12. Ta sẽ lập chúng nó và làm cho đông-đúc. 13. Trong quá khứ, vũ trụ đông đúc hơn, và cũng nóng hơn. 14. Thành phố, các quán cà phê và nhà hàng đều đông đúc. 15. Giữa tháng 11 và tháng 5, Rio vô cùng đông đúc. 16. Video [Không rõ tiếng] Các phố xá đông đúc đóng cửa. 17. Thành phố đông đúc này đang lắng dần sau một ngày náo nhiệt. 18. Chúng ta phải liên lạc với thế giới, đám người đông đúc. 19. 14 Nếu con cái hắn nên đông đúc, chúng sẽ ngã bởi gươm,+ 20. Dĩ nhiên, không cần chào hỏi mọi người trên vỉa hè đông đúc. 21. Quả bom thứ 2 phát nổ trong khu dân dư đông đúc hơn. 22. Việc quyết định giống như việc lái xe qua một giao lộ đông đúc. 23. Nhiều người chết đói và tình trạng đông đúc dẫn tới dịch lệ. 24. Khối lượng hành khách đông đúc nhất là Sân bay Quốc tế Charleston. 25. * Lượng khách lữ hành đông đúc tạo một nhu cầu lớn về chỗ trọ. 26. Tờ Biobulletin giải thích Các tác nhân gây bệnh thích những nơi đông đúc. 27. Phần lớn dân cư Colorado ở trong khu vực đô thị đông đúc này. 28. Làm sao tìm thấy vài Nhân Chứng trong đoàn người đông đúc như thế? 29. Trong hai năm kế tiếp, cộng đồng đông đúc người Á Châu bị trục xuất. 30. Trên một chiếc xe bus đông đúc luôn có một cái đùi để ngồi lên. 31. Đó sẽ là một hành tinh đông đúc, ít nhất là 8 triệu dân. 32. Chú nghĩ cháu nên đến mấy nơi công cộng, chỗ nào đó đông đúc. 33. Trên đây bạn thấy trạm y tế xã vắng vẻ và bệnh viện đông đúc. 34. Tôi có linh cảm chúng có thể gan hơn và đông đúc hơn về đêm. 35. Lần này là ở Nigeria, tại đô thị đông đúc của Lagos, 21 triệu người. 36. Mỗi khi đến giờ tan học là con đường lại trở nên rất đông đúc 37. Một bầy siêu đông đúc thế này chỉ xuất hiện một lần trong một thập niên. 38. Khi gia đình đông đúc hơn, họ gắn thêm một tấm bè để nới rộng nhà. 39. Nhiều xứ có dân số đông đúc tiếp tục gia tăng với một mức độ nhanh chóng. 40. Giáo Hội đã trở thành một gia đình đông đúc ở rải rác khắp thế gian. 41. Sẽ hơi đông đúc một chút, nhưng không có gì như một chuyến đi chơi biển. 42. Chẳng bao lâu phòng họp nhỏ bé quá đông đúc nên chúng tôi cần phòng lớn hơn. 43. Mạc Cửu lập dinh trại đồn trú tại Phương Thành, dân cư ngày càng đông đúc hơn. 44. Chào mừng nữ hoàng, đến nơi ô ếu, đông đúc mà chúng ta phải gọi là " nhà. " 45. Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc. 46. Vào thế kỷ thứ ba TCN, dân Do Thái sống đông đúc ở A-léc-xan-tri. 47. Trên đường đến nhà Luke, chúng tôi đi xuyên chợ bằng con đường hẹp và đông đúc. 48. Giao thông tại một số nơi tại Bỉ nằm vào hàng đông đúc nhất tại châu Âu. 49. La Rambla có thể rất đông đúc, đặc biệt là trong cao điểm của mùa du lịch. 50. Khi sắp băng qua con đường đông đúc, một người cha nói với con Nắm tay cha nào. 51. Tuy nhiên, người ta tin rằng, chúng cũng từng hiện diện đông đúc trên đảo Luzon rộng lớn. 52. Vì vậy, chúng tôi đã chứng kiến nhiều gia đình đông đúc phụng sự Đức Giê-hô-va. 53. Gia đình đông đúc của chúng tôi gồm sáu đứa con đều đặn học Kinh Thánh với nhau. 54. Khoảng 25 năm trước, chợ thường đông đúc; tuy nhiên, ngày nay chỉ còn ba hoặc bốn cửa hàng. 55. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. 56. M84 nằm trong lõi bên trong các thiên thể tập trung đông đúc của Virgo Cluster của thiên hà. 57. Họ đóng quân trong căn hộ số 6 nơi trước đây gia đình đông đúc Kulikov sống rất hòa thuận. 58. Bạn đang khoét đường đi qua những tán cây đông đúc đủ loại sinh vật không thấy ở mặt đất. 59. Tôi thấy được những chiếc ô tô, người và chim; Cuộc sống cũng ổn ở vùng đô thị đông đúc. 60. Mùa hè là thời gian đông đúc và đây cũng là lúc những chú hải cẩu bắt đầu sinh sản. 61. Một lần nữa, Phao-lô lại sải bước trên những con đường chật hẹp và đông đúc của thành phố này. 62. Tâm trí tôi hướng đến những người mà tôi đi ngang qua hằng ngày trong trạm xe điện ngầm đông đúc. 63. 45% của 14 triệu người sống ở Delhi trong những khu ổ chuột trái phép, nới mà lúc nào cũng đông đúc. 64. XUẤT THÂN Tôi lớn lên ở vùng ngoại ô Santo André, một thành phố đông đúc thuộc bang São Paulo, Brazil. 65. Ta sẽ lập chúng nó và làm cho đông-đúc. Ta sẽ đặt nơi thánh ta giữa chúng nó đời đời. 66. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. 67. Vì là sân bay đông đúc nhất của Hungary, quản lý gần như tất cả giao thông hàng không của quốc gia. 68. Khi dân cư đông đúc hơn, chính quyền đã lập một tiểu huyện King Amphoe vào ngày 1 tháng 1 năm 1962. 69. Đung đưa trên vai các nô lệ, các cô gái vém rèm ngó ra nhìn xuống con đường đông đúc phía dưới. 70. Giờ anh hỏi một người điên chỗ anh ta giấu cái vali mà anh ném cho ở ga tàu đông đúc đó sao? 71. Ngay giờ phút này hàng ngàn đầu đạn hạch tâm sẵn sàng phóng hỏa đang chĩa vào những khu dân cư đông đúc. 72. Những chiếc xe ngựa lớn thì không được phép vào thành phố cho đến sau 9 giờ tối nhưng phố xá vẫn đông đúc. 73. Một số khác của các folks những người đàn ông bây giờ đã bước vào phòng, để nó được chặt chẽ đông đúc. 74. Ngôi nhà này có vị trí thích hợp, nhưng vấn đề là nó quá nhỏ đối với gia đình đông đúc của tôi. 75. Chúng tôi dần rời xa những con phố rộng, đông đúc, và bắt đầu đi vào những hẻm nhỏ, gồ ghề, vắng vẻ. 76. Ống dẫn này chạy qua khu nhà ổ chuột Sinai có dân cư đông đúc nằm giữa trung tâm thành phố Nairobi và sân bay . 77. Trong dòng xe cộ đông đúc, và trời chạng vạng tối, tôi đã lái qua khỏi chỗ rẽ vào con đường dẫn đến nhà. 78. Trong khi đó, bầy chim non đông đúc được tập hợp lại dưới sự chăm sóc của vài chim trưởng thành còn ở lại. 79. Lớp sơn giữ lại lông nhện tarantula, và các báo tử bí ẩn của cậu... Và các hạt chất cho thấy giao thông đông đúc. 80. Sự bất ổn kinh tế gây ra các làn sóng di dân, chủ yếu đến các khu đô thị đông đúc trong và ngoài nước.
Từ điển Việt-Anh đông đúc Bản dịch của "đông đúc" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right đông đúc {tính} EN volume_up crowded crowdy teeming Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "crowdy" trong một câu The six-mile route along which this mourning procession was passing, became so thick and crowdy at times that it became almost difficult to move further. Does it not defy logic that such a heartless bandit could be accorded a crowdy welcome from the victims of his thievery? Then she disappeared into the crowdy sic street. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "đông đúc" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan đồng nghĩa, trái nghĩa với dịu dàngđồng nghĩa, trái nghĩa với chót vótđồng nghĩa, trái nghĩa với chọn lựa Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? Từ đồng nghĩa là gì? Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ thường là các hư từ như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này. Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt. Từ trái nghĩa là gì? Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic. Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? – Từ đồng nghĩa với đông đúc là nhộn nhịp, tấp nập, sầm uất– Từ trái nghĩa với đông đúc là vắng vẻ, vắng hoe, thưa thớt Đặt câu với từ đông đúc – Khu chợ đó thật đông đúc/tấp nập/nhộn nhịp Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với đông đúc là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ optimistic là gì? Bài …
đông đúc nghĩa là gì