được ví như tiếng anh là gì

ví dụ như trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ ví dụ như sang Tiếng Anh. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] Vi bằng tiếng Anh là gì? Vi bằng tiếng Anh là Bailiff, đây cũng được hiểu là thừa phát lại. Do đó, tùy thuộc vào ngữ cảnh, từ "Bailiff" có thể được dịch là vi bằng hoặc thừa phát lại. Theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Nghị định 08/2020/NĐ-CP, vi bằng được định 0. Ví như tiếng anh đó là: in case, if as for, with regrad to. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Cách dịch tương tự của từ "ví như" trong tiếng Anh. ví danh từ. English. purse. như giới từ. English. like. như tính từ. English. 1. Đơn Đặt Hàng trong Tiếng Anh là gì? Đơn đặt hàng trong tiếng anh được gọi là là Purchase order. Đơn đặt hàng là một tài liệu yêu cầu một công ty cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ và cung cấp các chi tiết như giá phải trả, phương thức và ngày thanh toán, số lượng lớn đúng thời gian và chất lượng dịch mod bussid sudiro tungga jaya full anim. Từ điển Việt-Anh ví như Bản dịch của "ví như" trong Anh là gì? vi ví như = en volume_up like chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI ví như {giới} EN volume_up like ví như {liên} EN volume_up if Bản dịch VI ví như {giới từ} ví như từ khác chẳng hạn như, như là, giống như, như volume_up like {giới} VI ví như {liên từ} ví như từ khác bằng như, giá như, nếu như, giả sử, nếu, hễ, cứ, giả dụ volume_up if {liên} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "ví như" trong tiếng Anh ví danh từEnglishpursenhư giới từEnglishlikenhư tính từEnglishsimilarnhư trạng từEnglishsuch asasví dụ như dụ như như động từEnglishregardlàm như trạng từEnglishas ifthí dụ như như giới từEnglishlikebằng như liên từEnglishotherwisehầu như trạng từEnglishalmostnearlymerelynếu như liên từEnglishifhình như trạng từEnglishseeminglycoi như động từEnglishregardkhông giống như tính từEnglishunlikeví dụ danh từEnglishinstance Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese vì công việcvì lợi nhuậnvì lợi ích cá nhânvì saovì thếvì tinh túvì vậyvíví dụví dụ như ví như víuvò nhàuvòivòi chữa cháyvòi hoa senvòi nướcvòi nước máy ngoài đườngvòi rồngvòi truyền nướcvòi trứng commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. The Kangnam district is like the Beverly Hills of is like the Russian version of also served as a blanket for the night for the eye disease is known as the silent thief of phố được thành lập năm 1296 và được ví như là thủ đô của Vương quốc Lanna cổ được ví như là cầu nối giữa những ai muốn chia sẻ thông tin và những ai muốn tiếp nhận primarily act as a bridge between one who wants to share information and those who trải nghiệm này du khách cảm nhận rõ nhấtkhông gian sang trọng của nơi được ví như là thánh đường của nghệ this experience visitorsfeel the most luxurious space of the place is such as the cathedral of Intelligence Trí tuệ nhân tạo được ví nhưlà công nghệ tương example, Artificial Intelligence is labelled as the future of được tạo ra như thế này có thể được ví nhưlà một sản phẩm phụ của sét và tia created in this fashion can be found as a by- product of lightning and electrical bar nằm trong khuôn viên khách sạnRaffles Grand Hotel d' Angkor này được ví nhưlà Siem Reap thu bar located on the Raffles Grand Hotel d'Angkor is considered as a small Siem hô được ví nhưlà vườn ươm của các đại dương vì nó hỗ trợ hàng trăm ngàn loài”, bà giải is known as the nursery of the oceans because it supports hundreds of thousands of species,” she soát hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được ví nhưlà một bộ lọc vô hình đối với hàng hóa control in export- import cargo is seen as invisible filter to goods go in or out of a trấn Brantome đượcví như là“ Venice của is known as the"Venice of Perigord".VK has been referred to as the Facebook of are told that it stands as a symbol of the Russian ví như là một phiên bản 2D của Minecraft!Terraria has been described as a 2D version of Minecraft!Quận Gangnam thường được ví như là Beverly Hills của is often referred to as the Beverly Hills of được ví như là một thiên đường có thật trên mặt has long been regarded as an actual heaven on như truyền thống thì trong matka gồm có sữa và bơ được ví như là tái diễn lại cảnh vị chúa tể trẻ Krishna trộm butter and milk are put in the matka, as this is supposed to re-enact the young Lord Krishna's stealing of này còn đượcví như là" The Fifth Avenue của Đức".This region is also called"The Germany Fifth Avenue". Siêu nhận thức có thể được ví như là có ý thức hơn, phản tỉnh hơn, và nhận thức được sự tiến bộ của một người trên con đường học metacognitive can be likened to being more conscious, reflective, and aware of one's progress along the learning sông với tốc độ nướcchảy xiết đã chạm khắc nên hang động ngoạn mục, được ví như động mạnh chính xuyên qua phần đầu tiên của hang river with rapidspeed has made the spectacular caves, is such as strong through the first part of the hình hoạt động não này có thể được ví như dấu thần kinh, trong đó giọng nói của mẹ kích hoạt hoạt động cụ thể trong não bộ đứa pattern of brain activity can be likened to a neural fingerprint, where a mother's voice triggers specific activity in her child's hệ thống chứ không phải có thể được ví như một con vật bị đột biến và teo như sinh học có thể hoặc nên tồn tại trong thời gian systems can rather be likened to a mutated and atrophied animals as biology can or should survive in the long được ví như“ ngọn hải đăng của niềm hy vọng” cho người dân is likened to"the lighthouse of hope" for the people of sạn Topazz do BWM und Partner thiết kế ở trung tâmthành phố Vienna có thể được ví như một viên đá quý màu tối, sáng lấp new Topazz design hotel by BWM Architekten undPartner in Vienna's city centre can be likened to a glistening, dark-coloured hát được ví như bài thuyết trình ngắn gọn và đơn giản về khoa học vũ song is likened to a brief and simple presentation about space đẹp của Dubai được ví như người phụ nữ Trung Đông khoác lên mình trang phục truyền thống Abaya, bí ẩn và đầy sức lôi beauty of Dubai is likened to a Middle Eastern woman wearing a traditional Abaya costume, mysterious and giữa thập niên 1990, du lịch thể thao được ví như người khổng lồ đang ngủ của ngành du in the mid-1990s, sports tourism was likened to the sleeping giant of Shisha đã được ví như e- thuốc lá trong lĩnh vực này, đặc biệt là kể từ khi cả hai đều chứa hộp mực nicotine và đến has been likened to e-cigarettes in this respect, particularly since they both contain nicotine cartridges and come in a variety of vì nó khan hiếm và khó tạo ra, nó đã được ví như các kim loại quý như vàng hoặc it's scarce and difficult to produce, it has been likened to precious metals like gold or thủ bắt tay kiểu thống trị này được ví như một đô vật khi bàn tay của họ cố gắng úp tay của họ lên trên tay của dominant handshake opponent is likened to a wrestler when their hands try to put their hands up on your hình căn hộ penthouse ngay khi xuất hiện đã được ví như tiệm cận mới của xa appearance of penthouse apartments right after the appearance has been likened to the new luxury hoa mật ong được ví như" tinh hoa thiên nhiên- món quà sức khỏe".Honey pollen is likened to"natural essence- health gift".Trong Upanishads, một con người được ví như một thành phố với mười the Upanishads, a person is likened to a town with 10 đến tiếp xúcthân cận với một thiền sư được ví như người đi vào một cái hang đang cháy- người ấy sẽ chết và được tái who comesinto close contact with a Zen master is likened to one entering a burning cave-he dies and is reborn. chí còn nói là trong BGC của is likened to this BGC, it has been even said to be in the BGC of the giải trí thúvị nhất ở Jakarta là Ancol Dreamland nơi được ví như Disneyland của người most interesting entertainmentarea in Jakarta is Ancol Dreamland, which is likened to the Indonesian tháng mùa thu dưới con mắt của những người lãng mạn được ví như mùa du lịch đẹp nhất trong năm ở Đà autumn months under the eyes of romantic people are likened to the most beautiful tourist season of the year in Da một số kinh Upanishad các sự tái sinh lặp đi lặp lại này được ví như sự sống của một người đang dao động theo chu kỳ giữa ngủ với some Upanishad these recurrent re-births are likened to the life of a mortal which oscillates periodically between sleep and waking. nhưng keratin cũng không thể bảo vệ cơ thể khỏi mọi tác nhân gây hại. keratin cannot protect the body from any harmful lũng bên trong Công viên quốc gia Theth ở Albania được ví như điểm dừng chân tuyệt vời và bất ngờ trong hành trình của valley in The National Park in Albania is such a wonderful and unexpected stopover in Johan's Upanishads, một con người được ví như một thành phố với mười trường ở Nhật Bản này được ví như một nhân vật Transformers không dưới một Japanese university building has been likened to a Transformers character on more than one Vòng tròn Ganggangsullae là một loại hình nghệ thuật sơ khai kết hợp hát,múa và nhạc được ví như một điệu nhảy ballad kiểu Hàn Ganggangsullae Circle Dance is a primitive art form combining song, dance,and music that can be likened to a Korean-style ballad người Nhật Bản, ngọn núi thiêng' Phú Sĩ Fuji được ví như một niềm tự the Japanese people, the Fuji sacred mountain is such a ảnh hưởng an ủi của tôn giáo có thể được ví như của một chất ma tuý[ 4], được minh họa rõ ràng bằng những gì đang xảy ra ở nước the effect of religious consolations may be likened to that of a narcotic is well illustrated by what is happening in Ghoda là nơi giao thoa giữa nét hiện đại và truyền thống, được ví như khu" Shoreditch" của Mumbai Shoreditch là khu vực với nhiều điểm văn hóa, lịch sử, nghệ thuật ở London.Kala Ghoda is at the crossroads of traditional and modern elements, is such as zone"Shoreditch" of MumbaiShoreditch is an area with many cultural, historical and art in London.Omotesando là một đại lộ nối giữa quận Harajuku và quận Aoyama ở Tokyo, nơinày được mệnh danh là thiên đường của các thương hiệu thời trang cao cấp, được ví như đại lộ Champs Elysees của is an avenue between Harajuku district in Tokyo and Aoyama district,this place is known as the paradise of the high fashion brand, is such as the Champs Elysees of Paris. The compass is like a miniature Church is described as a body of various members with distinct thực tế, acid hyaluronic được ví như một“ đài phun nước của tuổi trẻ.”.Actually, Hyaluronic Acid continues to be touted asbeing a"fountain of youth.".Cuộc đời con người được ví như một bãi chiến trường giữa sự thiện và sự ác;Chính vì vậy, Kyoto có thể được ví như một viện bảo tàng lịch sử của người the whole Kyoto could be regarded as a museum of Japanese history. phát sáng một cách bí đất Đà Nẵng trong năm 2018 được ví như một con gà đẻ trứng vàng cho các nhà đầu in Da Nang in 2018 is like a chicken laying eggs for liver is like the air filter in your trường ở Nhật Bản này được ví nhưmột nhân vật Transformers không dưới một Japanese university building has been likened to a Transformers character on more than one Upanishads, một con người được ví nhưmột thành phố với mười Upanishads, một con người được ví nhưmột thành phố với mười the Upanishads, a person is likened to a town with 10 tình đầu của tớ có thể được ví nhưmột câu chuyện cổ tích lãng this reason it can be likened to a Swiss đó HA có khảnăng giữ nước rất tốt- được ví như một chất siêu dưỡng HA isable to hold water very well- as a super moisturizer. Bản dịch Hệ thống _________ như thế nào? expand_more What is the ____________ system like? This drink tastes like piss! Cách giảng dạy ở trường như thế nào? What is the teaching style like? Ví dụ về cách dùng Chúng tôi đã nhận được fax của ông/bà và xin xác nhận đơn hàng như trong fax. We have just received your fax and can confirm the order as stated. Như đã thỏa thuận bằng lời, chúng tôi xin gửi hợp đồng cho ông/bà ký. In accordance with our verbal agreements, we are sending you the contract for your signature. Nghiên cứu đã đi đến kết luận tương tự như của X rằng... tỉ lệ thuận với... Consistent with X's findings, ...is positively related to… ... năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới! …years and still going strong. Have a great Anniversary! Theo như kê khai của chúng tôi, chúng tôi vẫn chưa nhận được chuyển khoản của ông/bà để thanh toán cho hóa đơn ở trên. According to our records, we have not yet received a remittance for above invoice. Theo như chúng tôi được biết qua quảng cáo, ông/bà có sản xuất... We understand from your advertisment that you produce… Tôi rất tiếc phải báo với ông/bà rằng tôi sẽ không thể tham dự cuộc họp của chúng ta như đã hẹn. Regretfully, I have to inform you that I will not be able to attend our proposed meeting, and shall therefore have to cancel. Chúng ta cần nhìn nhận một số hạn chế của bài nghiên cứu cũng như các lĩnh vực có thể được nghiên cứu thêm trong tương lai, cụ thể là... A number of restrictions of our study and areas for future research should be mentioned… Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... I would like to say that it is pleasant to work with..., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor. Xin hỏi bảng giá hiện tại cho... của ông/bà là như thế nào? What is your current list price for… Như có thể thấy trong biểu đồ, số/lượng... tăng nhanh từ... đến... sau đó tụt mạnh và quay trở lại mức ban đầu. According to the diagram, the number of…rose sharply between…and…, before plunging back down to its original level. Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra. As you can see from my enclosed résumé, my experience and qualifications match this position's requirements. Hệ thống _________ như thế nào? What is the ____________ system like? Cách giảng dạy ở trường như thế nào? What is the teaching style like? Hầu như ai cũng biết về/biết rằng... It is a well-known fact that… Làm ơn cho hỏi đường đến ___ đi như thế nào? bắt đầu làm việc gì như một thói quen hoặc thú vui Theo như số liệu cho thấy,... According to the statistics… Giá cả ở đó như thế nào? What are the prices like there? Chỗ này / Quán này như cứt! This place is a shithole! Ví dụ về đơn ngữ However, the symptoms are very similar and it is usually difficult to diagnose the type of dementia by symptoms alone. It is similar in usage to the genitive absolute. Similar to masonry, walls built with gypsum blocks are massive, void-free and of high stability. Adaptations for crevice-gleaning are similar to that of bark-gleaning. Mineral and vitamin deficiencies can also contribute to a lighter coat, similar to sunbleaching. Some of the former staff from these bookstores are on board as book buyers. Twenty-some years ago, a large bookstore might have had 100,000 books available. We hope you'll give us a chance to be your bookstore. I can walk into major bookstores and inspect the displays of my novels then disappear into the crowd. A long, long time ago, when the world was young and so were some of us, all bookstores were independent, family-owned and family run. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

được ví như tiếng anh là gì