đón tết tiếng anh là gì
Không chỉ có ý nghĩa với trẻ em, ngày tết Trung Thu cũng chính là dịp để các thành viên trong gia đình gần gũi với nhau hơn, thể hiện sự yêu thương, đoàn kết, san sẻ những khó khăn trong cuộc sống hằng ngày. Ngoài ra, tết Trung Thu còn là dịp để người dân ngắm trăng
Vậy hãy cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng trong ngày tết cổ truyền này nhé. 1/ Children's festival: /'tʃildrən fɛs.tə.vəl/: Tết thiếu nhi. 2/ Mooncake: /ˈmuːn keɪk/: Bánh Trung thu. 3/ Lantern parade: /ˈlæntən pəˈreɪd/: Rước đèn.
Nước Nhật đón Tết Dương lịch đầu tiên vào năm nào? Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh được cho thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành Ngành nào được xem là khởi nguồn cho công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX ?
Hình ảnh bắn pháo hoa năm mới 2021. Bạn đang đọc: Pháo Giấy Tiếng Anh Là Gì - Tiệc Tất Niên Tiếng Anh Là Gì. Tết Dương lịch, haу Tết Tâу trong tiếng Anh được gọi là Neᴡ Year ' ѕ Daу hoặc Neᴡ Year .Ngàу naу, khi hầu hết những vương quốc ѕử dụng lịch Gregoriuѕ
Trên mâm cúng của người Hàn Quốc thường có rất nhiều món như bánh gạo, canh cay kim chi, cá khô, thịt bò khô, bánh bao hấp, hoa quả, rau, hồng khô đây được xem là những món ăn đem lại may mắn. Phần lớn các món ăn trên mâm cỗ của người Singapore trong ngày tết Nguyên Đán
mod bussid sudiro tungga jaya full anim. Năm mới là khoảng thời gian mọi người trên khắp thế giới đều ăn mừng. Dù là Tết Âm Lịch hay Tết Dương Lịch thì đây đều là lúc các thành viên trong gia đình, bạn bè hay những người thân yêu được ở bên cạnh nhau, sẻ chia những phút giây ấm áp và ý nghĩa. Bạn thường làm gì để ăn mừng năm mới? Trước khi bắt đầu chuẩn bị cho những niềm vui sắp đến, hãy cùng eJOY tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về năm mới vừa quen vừa lạ nào. Học tiếng Anh sao cho nhanh mà hiệu quả đây? Trước khi đi vào nội dung chính, chúng ta hãy tìm hiểu cách học trước đã. Khi học tiếng Anh, ai cũng hy vọng mình có thể học được nhiều và nhớ thật nhanh rồi. Đương nhiên, hiệu quả học sẽ tùy thuộc vào năng khiếu và quan trọng hơn là cách học của bạn. Bàn về cách học từ vựng, một trong những phương pháp để bạn nhớ lâu và hiểu đúng nghĩa nhất chính là đặt từ vựng vào một ngữ cảnh – context. Nhưng chẳng lẽ cứ mỗi lần có một từ mới thì lại phải mang đi google để tìm cách sử dụng sao? Có mất nhiều thời gian không? Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các video có từ vựng mong muốn với eJOY. Tính năng Word Hunt siêu ngầu” sẽ đưa bạn đến các video bài hát, talkshow hay phim chọn lọc có chứa từ vựng mong muốn. Chỉ đơn giản là gõ từ hay cụm từ của bạn vào thanh tìm kiếm, click vào “Say it” và bạn đã sẵn sàng để tiến bộ rồi đấy. Một cách khác cũng tiện lợi không kém đó là cài đặt ứng dụng eJOY eXtension để tra nhanh nghĩa và phiên âm của từ mới. Nút “say it” màu cam nổi bật ở góc trên bên phải sẽ dẫn bạn đến những video liên quan ngay lập tức. Cài đặt eJOY eXtension miễn phí Giờ thì bạn đã sẵn sàng rồi, cùng học từ vựng tiếng Anh về năm mới thôi. Từ vựng chung về năm mới New Year’s Eve noun phrase /njuː jɪəz iːv/ The day before the first day of a new year – December 31st Ngày cuối cùng của năm cũ Ví dụ Celebrating New Year’s Eve is the most wonderful time of all. Ăn mừng giao thừa là khoảng thời gian tuyệt vời nhất. Hãy cùng học từ vựng tiếng Anh về năm mới trong một cảnh phim How I Met Your Mother khi Ted và Barney phải trả thêm tiền phụ thu khi đến quán bar trong đêm giao thừa nhé. New Year’s Day noun phrase /njuː jɪəz deɪ / The first day of a brand new year – January 1st Ngày đầu tiên của năm mới Ví dụ I usually visit my grandparents on New Year’s Day. Tôi thường đến thăm ông bà vào ngày đầu năm mới. Những lời hát nhẹ nhàng và đầy tình cảm của Taylor Swift về ngày đầu năm, cùng những chuyện đã qua lời nhắn nhủ cho tương lai sẽ khiến bạn suy tư ngay đấy. Lunar New Year noun phrase /ˈluːnə njuː jɪə/ Lunar New Year is the start of a year that has months coordinated by the cycles of the moon. Tết Âm Lịch/ Tết Nguyên Đán Ví dụ Lunar New Year is the most important holiday in Vietnam. Tết Âm Lịch là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam. Bên cạnh ngày Tết Dương Lịch – Solar New Year được nhiều nước trên thế giới ăn mừng thì Tết Âm Lịch – Lunar New Year vẫn là ngày lễ chính ở nhiều nước châu Á, trong đó có Việt Nam ta. Sau đây là đoạn phóng sự với những thông tin thú vị về ngày Tết Âm Lịch ở Hàn Quốc. Ngay bên dưới là thêm một vài từ vựng tiếng Anh về năm mới và ví dụ đi kèm hữu ích Dưới đây là bài hát Auld Lang Syne với phong cách cực kỳ vui nhộn, hãy cùng eJOY lắng nghe bài hát này nhé. Từ vựng về các hoạt động trong năm mới Countdown noun /ˈkaʊntdaʊn/The act of counting numbers of seconds in reverse order to zero before the start/ end of somethingĐếm ngược Ví dụ I will not miss the countdown at New York Times Square this year. Tôi sẽ không để lỡ màn đếm ngược tại Quảng trường Thời đại New York năm nay đâu. Resolution noun /rɛzəˈluːʃən/A goal or idea that people make for themselves as a new plan for the days to comeMục tiêu Ví dụ People usually make resolutions for better health at the start of a new year. Mọi người thường đặt mục tiêu để cải thiện sức khỏe vào ngày đầu năm. Cheering noun /ˈʧɪərɪŋ/A shout for approval, congratulation or encouragement in a joyful wayReo hò Ví dụ People were loudly cheering when the clock stroke twelve. Mọi người reo hò thật rộn rã khi đồng hồ điểm đúng 12 giờ. Celebrating noun /ˈsɛlɪbreɪtɪŋ /An act of taking part in and enjoy social activities in order to acknowledge an important day or eventĂn mừng Ví dụ How do your family usually celebrate New Year?. Nhà bạn thường ăn mừng năm mới như thế nào. Party noun /ˈpɑːti/A social gathering of people who have been invited. It may involve other activities like conversations, eating, drinking and tùng Ví dụ Last night party was full of fun. I met a lot of “cool” people. Tiệc tối qua vui ghê. Tao gặp nhiều đứa hay ho lắm. Dancing noun /ˈdɑːnsɪŋ/Moving different parts of body in coordination with rhythmic beats of musicNhảy múa, khiêu vũ Ví dụ She was joyfully dancing while he was playing the piano. Cô nhảy múa thật vui vẻ trong lúc anh ấy đang chơi piano. Toasting noun /ˈtəʊstɪŋ/Raising one’s glass together with others and drink in honor of someone or somethingNâng ly Ví dụ Let’s a toast to one another. Hãy nâng ly chúc mừng nhau. Holiday noun /ˈhɒlədeɪ/A period of time when someone doesn’t go to work or school. This time is usually spent away from home or in nghỉ Ví dụ The weather was more than perfect on our New Year’s holiday. Thời tiết không thể lý tưởng hơn trong kỳ nghỉ Tết của chúng tôi. Parade noun /pəˈreɪd/A public celebration made by a group of many people marching or in vehiclesDiễu hành Ví dụ People were dressed up in colorful outfits for the parade. Mọi người đều diệu trang phục thật nhiều màu sắc cho buổi diễu hành. Decorating noun /ˌdɛkəˈreɪʃən/An act of making something more attractive by putting something on or reimage it Trang trí Ví dụ The mother has engaged her kids to decorate the house.. Người mẹ khuyến khích các bé trang trí lại ngôi nhà. Từ vựng về vật trang trí năm mới Những lời chúc mừng ý nghĩa cho năm mới Ai cũng muốn gửi đến những người thân yêu của mình những lời chúc tốt lành nhất và năm mới là khoảng thời gian không thể phù hợp hơn để làm điều này. Những lời chúc mừng năm mới thường sẽ hướng đến những điều tốt đẹp, những sự đổi thay, một khởi đầu thuận lợi. Tùy vào đối tượng và tình huống cụ thể, hãy gửi trao nhau những mong ước giản đơn nhưng ý nghĩa. Lời chúc năm mới dành cho gia đình “My loving family, you’ve been giving me a special feeling of belonging that can’t be compared to anything else in the world. It’s a real blessing and I will always be grateful to you. Happy New Year.” Gia đình thân yêu ơi, mọi người đã cho con cảm giác được thuộc về một bến bờ mà không điều gì trên thế giới này có thể so sánh được. Đây là đặc ân thật sự và con sẽ mãi biết ơn gia đình. Chúc mừng năm mới. “Let this New Year bring only the happiest and the most memorable times for our family, and we’ll be by each other’s side forever.” Hãy để năm mới mang đến thật nhiều hạnh phúc và kỷ niệm đáng nhớ cho gia đình mình, và chúng ta sẽ mãi bên cạnh nhau nhé. Lời chúc năm mới dành cho bạn bè “Thank you for guiding me towards the right path whenever I’m about to lose my way. You are more than just a friend to me. Happy New Year, dear friend.” Cảm ơn bạn vì đã luôn dẫn lối cho tôi mỗi khi tôi dường như lầm lạc. Với tôi bạn còn hơn cả bạn bè đó. Chúc mừng năm mới, bạn thân yêu. “I am so lucky I have a friend like you. I hope our friendship will last for many more years to come. Wishing you a Happy New Year, my adorable friend!” Mình thật may mắn khi có người bạn như bạn. Mình hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ mãi bền vững theo năm tháng. Chúng cậu một năm mới vui vẻ, người bạn đáng yêu ơi! Lời chúc năm mới dành cho đồng nghiệp, đối tác “Happy New Year to the best colleagues anyone could wish for! May you experience every success and happiness you truly deserve in the coming year.” Chúc một năm mới vui vẻ sẽ đến với những người đồng nghiệp tuyệt nhất quả đất này! Chúc mọi người một năm với nhiều thành công và niềm vui mà bạn thật sự xứng đáng. “Happy New Year to the world’s most supportive colleagues! It was so much fun to work with you and I’ve learnt a lot. We will achieve so much more as long as we stay together as a team. Let’s do it all again in the coming year.” Năm mới vui vẻ nhé những người đồng nghiệp đã luôn giúp đỡ tôi. Làm việc với mọi người thật sự rất vui và tôi đã được học hỏi rất nhiều. Chúng ta sẽ còn thành công hơn nữa khi mãi là đồng đội của nhau. Hãy tiếp tục cùng nhau trong năm nay nhé. Lời chúc năm mới dành cho người yêu “Thank you for loving me with your whole heart. You simply completed me and there’s nothing more I can wish for myself. May all the best wishes will come true for you, my darling!” Cảm ơn anh vì đã yêu em bằng cả trái tim. Anh chỉ đơn giản hoàn thiện con người em và không còn điều gì em cần ước mong cho mình nữa. Hãy để những điều ước tốt lành nhất của anh sẽ thành hiện thực, người yêu nhé! “Whenever we’re together, all my worries seem to disappear. May this year be filled with memories and beautiful moments of us.” Khi đôi ta bên nhau, tất cả mọi lo lắng của anh đều tan biến. Hãy để năm mới đến tràn ngập kỷ niệm và khoảnh khắc tươi đẹp của chúng mình. Lời chúc ý nghĩa trong bài hát Happy New Year của ABBA Bài hát Happy New Year kinh điển của nhóm nhạc ABBA đã quá quen thuộc với chúng ta rồi. Tuy đã được sáng tác từ lâu, nhưng giai điệu sâu lắng và thông điệp ý nghĩa của nó vẫn trường tồn theo năm tháng. Nghe bài hát này bạn cũng có thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh về năm mới nữa đấy. “May we all have a vision now and then of a world where every neighbour is a friend.” Mong chúng ta sẽ có tầm nhìn mới về hiện tại và tương lai của thế giới nơi mà mỗi người láng giềng nước láng giềng đều là bạn bè của nhau. “May we all have our hopes, our will to try. If we don’t we might as well lay down and die.” Mong chúng ta sẽ luôn có niềm hy vọng và ý chí để cố gắng hơn. Nếu không chúng ta sẽ từ bỏ và đánh mất tất cả. Bài tập thực hành Trước khi kết thúc bài học từ vựng tiếng Anh về năm mới, hãy cùng eJOY ôn lại một vài từ vựng ở trên qua bài tập nối từ vựng tiếng Anh về năm mới và định nghĩa tương ứng bên dưới. Streamer Small pieces of coloured paper made for throwing or dropping from a height at a celebration or festive event New Year’s Eve A combustible or explosive device that produces a spectacular display of light and a loud noise when ignited Confetti The first day of a brand new year – January 1st Sparkler The day before the first day of a new year – December 31st New Year’s Day A handheld wire stick that can produce sparks Firework A long strip of coloured paper that is cut into particular shape and used for decoration Lời kết Vậy là bài viết về từ vựng tiếng Anh về năm mới đã hết rồi. Cảm ơn vì đã kiên nhẫn đọc đến cuối bài và hy vọng bạn đã học được thật nhiều từ vựng hữu ích. Chúc bạn một năm mới đến nhiều thành công và niềm vui mới! Đừng quên cài đặt eJOY eXtension để học tập tiếng Anh hiệu quả hơn nhé. Tải eJOY eXtension miễn phí
Tết là một dịp đặc biệt mà ai ai cũng mong đón mỗi năm. Vậy tết là gì và những nét đẹp văn hóa của người việt trong ngày tết được dịch sang tiếng Anh như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này nhéLunar New Year Tết Nguyên ĐánViệt Nam hay còn gọi là Tết Cả,Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Việt Nam hay chỉ đơn giản Tết là dịp lễ quan trọng nhất của Việt Nam, theo ảnh hưởng văn hóa của Tết Âm lịch Trung Hoa. Hàng năm, Tết được tổ chức vào ngày mồng 1 tháng 1 theo âm lịch trên đất nước Việt Nam và ở một vài nước khác có cộng đồng người Việt sinh sống. Trước ngày Tết, thường có những ngày khác để sửa soạn như Tết Táo Quân 23 tháng chạp âm lịch và Tất Niên 29 hoặc 30 tháng chạp âm lịch. Trong những ngày Tết, các gia đình sum họp bên nhau, cùng thăm hỏi người thân, mừng tuổi và thờ cùng tổ tiên… Theo phong tục tập quánTết Nguyên Đán tiếng Anh là Lunar New YearNgày Tết là dịp để mọi người hân hoan chúc cho nhau những điều tốt lành nhất cho năm mới và bỏ qua hết những xích mích đã làm mất lòng nhau trong năm cũ. Ai ai cũng đều tay bắt mặt mừng và dành nhiều thì giờ đến thăm họ hàng, bạn bè, và bà con lối xóm. Ngày Tết còn là ngày khởi đầu cho một hy vọng mới, một cố gắng mới, và một cuộc đời mới trong tương đang xem Tết tiếng anh là gìLucky money n Tiền lì xìParallel n Câu đốiPlay cards n Đánh bàiRed envelop n Bao lì xìRitual n/a Lễ nghiSuperstitious a mê tínSweep the floor v Quét nhàTaboo n điều cấm kỵThe kitchen god n Táo quânTo first foot v Xông đấtVisit relatives and friends v Thăm bà con bạn bèWorship the ancestors v Thờ cúng tổ tiênNew year’s Eve n đêm giao thừaFather time n hiện thân của năm cũThe Baby New Year n hiện thân của năm mớiCountdown nlễ đếm ngược đến giao thừaMerrymaking n dịp hội hèStroke of midnight n nửa đêmToast n chén rượu chúc mừngTo ring the new year v chào mừng năm mớiCelebrate the new year Đón Tết New Year reunion Tết đoàn viên Holiday schedule Lịch nghỉ TếtPlease calligraphy Xin chữ ngày tếtCalligraphy master / Ông paper / Giấy /ɪŋk/ Mực / Thư blossom / Hoa / Câu blossom / Hoa / Bao lì /dɪˈzaɪər/ Ước /dɪˈzaɪər/ Truyền /ˈkʌstəmz/ Phong Year /njuːjɪər/ Năm / May /piːs/ Bình / Hạnh Year offerings Cúng đầu năm tiếng AnhTet gifts Quà tếtNhững câu chúc Tết tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất1. May all your New Year wishes come trueTạm dịch Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự 365 days complete, 365 new days to go. I am writing a New Year’s resolution, how about you? May you have a wonderful New Year!Tạm dịch 365 ngày đã qua, 365 ngày mới đang tới. Tôi đang viết những điều cần thực hiện trong năm mới, còn bạn thì sao? Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!3. Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing dịch Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công I hope that the coming year bring you peace and dịch Tôi mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến với Everything starts a new with the New Year coming. May your New Year be filled with the happiest things and your days with the brightest dịch Mọi thứ lại bắt đầu khi năm mới đang đến. Chúc bạn năm mới đầy hạnh phúc và những ngày đầy triển vọng và hạnh phúc Everything as you wish it to be, milliard events dreamily, working as poetry, life is as glad as music, consider money as garbage, consider argent as straw, loyalty like cooked rice, sharply cinnabar like rice dịch Chúc bạn vạn sự như ý, tiền bạc như mơ, làm việc như thơ, đời vui như nhạc, coi tiền như rác, coi bạc như rơm, chung thuỷ với cơm, sắc son như Today 3 people ask me about you. I gave them your details and contact. They’ll be finding you soon. Their names are Happiness, Wealth and Love. Happy New Year!Tạm dịch Hôm nay có 3 người hỏi tôi về bạn và tôi đã giúp để họ tìm đến với bạn ngay. Tên của 3 người ấy là Hạnh phúc, Thịnh vượng và Tình yêu. Chúc mừng năm mới!10. Let your spirit soar and have a joy-filled New YearTạm dịch Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới toàn những niềm Be thankful for the prior year and hopeful about the next. Wishing you much prosperity good health and good luck!Tạm dịch Hãy biết ơn năm cũ và hi vọng vào một năm mới. Chúc bạn an khang thịnh A New Year, a new start and way to go! Wish you a successful and glorious New dịch Một năm mới, một sự khởi đầu và con đường mới. Chúc bạn thành công và vẻ vang. Chúc mừng năm mới!13. Wishing you health and happiness in the year to May every day of the New Year glow with good cheer and happiness for you and your dịch Chúc cho mỗi ngày trong năm mới của bạn và gia đình đều đầy ắp niềm vui và hạnh Life is not the destination, it’s the journey. May you enjoy each day of your adventure. Happy New Year!Tạm dịch Cuộc sống không phải điểm đến mà là một cuộc hành trình. Chúc bạn tận hưởng mỗi ngày trong chuyến phiêu lưu của mình. Chúc mừng năm mới!16. Forget the pains, sorrows, and sadness behind. Let us welcome this New Year with big smile. Wish you Happy New Year!Tạm dịch Hãy bỏ quên những điều buồn đằng sau. Chúng ta cùng đón năm mới này với nụ cười tươi. Chúc các bạn năm mới hạnh phúc!17. May the new chapter of your life be even better than the last. Have a wonderful New Year!Tạm dịch Cầu chúc cho chương mới của cuộc đời bạn sẽ tốt đẹp hơn chương trước. Chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời!18. Wishing you a New Year filled with new hope, new joy and new dịch Chúc bạn một năm mới ngập tràn niềm hi vọng mới, niềm vui mới và những khởi đầu May the New Year bring to you warmth of love, and a light to guide your path towards a positive dịch Mong năm mới sẽ đem đến cho bạn hơi ấm của tình yêu, và ánh sáng sẽ dẫn bạn đi trên con đường đến những điều tốt câu chúc Tết bằng tiếng Anh đơn giản, ngắn gọn nhưng ý nghĩa1. Wishes of peace and joy from our family to dịch Gửi những lời chúc yên bình và vui vẻ từ gia đình tôi đến gia đình I wish you health and happiness in the year to dịch Chúc niềm vui và sức khỏe sẽ đến với bạn trong năm mới is short – dream big and make the most of 2021!Tạm dịch Cuộc sống ngắn ngủi, vậy nên hãy mơ những giấc mơ cao xa và nỗ lực hết mình trong năm 2021 bạn nhé!4. May all your wishes come dịch Chúc bạn cầu được ước Tomorrow, is the first blank page of a 365 page book. Write a good dịch Ngày mai là trang giấy trắng đầu tiên của một cuốn sách 365 trang. Hãy viết một trang tốt đẹp Good luck and great success in the coming New dịch Chúc bạn thành công, may mắn ngập tràn trong năm Let your spirit soar and have a joy-filled New dịch Hãy thả cho tâm hồn bạn bay bổng và tận hưởng những niềm vui của năm May your year be filled with abundance of smiles and dịch Chúc bạn năm mới vui vẻ, miệng luôn tươi Happy New Year to you and yours!Tạm dịch Chúc mừng năm mới đến bạn cùng những người thân yêu của bạn!10. Wishing you love, luck and longevity in the New Year!Tạm dịch Chúc bạn đong đầy yêu thương, may mắn và trường thọ!11. Wishing you all the magic of the New Year!Tạm dịch Chúc bạn năm mới với muôn điều diệu May all your New Year wishes come dịch Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự Wish you a successful career and happy dịch Chúc bạn sự nghiệp thành công, gia đình êm May you enjoy both longevity and dịch Chúc bạn phúc lộc song dịch Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.
đón tết tiếng anh là gì